🔍
Search:
TÍNH PHỔ BIẾN
🌟
TÍNH PHỔ BIẾN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
일반적으로 통용되거나 대부분의 사람들이 공감할 수 있는 성질.
1
TÍNH PHỔ BIẾN:
Tính chất được thông dụng rộng rãi hay đa số người có thể đồng cảm.
-
☆
Định từ
-
1
일반적으로 통용되거나 대부분의 사람들이 공감할 수 있는.
1
MANG TÍNH PHỔ BIẾN:
Thông dụng hoặc đa số mọi người đều có thể đồng tình.
-
Danh từ
-
1
어떤 범위나 분야에 전체적으로 나타나는 성질이나 성향.
1
TÍNH PHỔ BIẾN, TÍNH THÔNG THƯỜNG:
Tính chất hay khuynh hướng được thể hiện một cách tổng quát ở lĩnh vực hay phạm vi nào đó.
-
Định từ
-
1
세상에 널리 통하는.
1
MANG TÍNH THÔNG THƯỜNG, MANG TÍNH PHỔ BIẾN:
Thông suốt rộng rãi trên đời.
-
2
전문적이지 않고 대체로 수준이 낮아 일반 대중에게 쉽게 통할 수 있는.
2
MANG TÍNH THÔNG TỤC, MANG TÍNH DÂN GIÃ, MANG TÍNH BÌNH DÂN:
Có thể được đại chúng dễ dàng thông qua, đại đa số mức độ thấp và không có tính chuyên môn.
🌟
TÍNH PHỔ BIẾN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
널리 알려져 있는 일반적인 생각.
1.
QUAN NIỆM THÔNG THƯỜNG:
Suy nghĩ mang tính phổ biến được biết đến rộng rãi.
-
Danh từ
-
1.
존재 또는 존재의 근본적이고 보편적인 모든 규정을 연구하는 학문.
1.
BẢN THỂ HỌC:
Môn học nghiên cứu sự tồn tại hay tất cả qui định mang tính phổ biến và căn bản của sự tồn tại
-
☆
Danh từ
-
1.
일반적이고 보편적인 것과 다른 성질.
1.
TÍNH ĐẶC THÙ:
Tính chất khác với cái mang tính phổ biến và thông thường.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
매우 독한 유행성 감기.
1.
CẢM CÚM, CẢM ĐỘC:
Cảm rất độc, có tính phổ biến.